Từ điển Thiều Chửu
瑕 - hà
① Vết ngọc, điều lầm lỗi của người ta gọi là hà tì 瑕疵.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑕 - hà
Tì, vết (của hòn ngọc). (Ngr) Khuyết điểm, thiếu sót: 白玉微瑕 Ngọc trắng có tì, (Ngr) nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ thôi. Cg. 白璧微瑕 [báibìweixiá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑕 - hà
Cái vết trên hoàn ngọc — Chỉ điều lầm lỗi, khuyết điểm.


白玉微瑕 - bạch ngọc vi hà || 瑕疵 - hà tì ||